coban sunphat, Cobalt Sulfate, CoSO4
Tên hóa học: coban sunphat, Cobalt Sulfate
Công thức hóa học: CoSO4
Tên gọi khác:
Cobaltous Sulfate; cobalt sulphate; sulphate cobalt; CoO4S; Cobalt (II) Sulfate heptahydrate; Bieberite; Cobalt(II) Sulfate (1:1) Heptahydrate; Cobaltous sulfate, heptahydrate; Cobalt monosulfate, heptahydrate; Sulfuric acid, cobalt salt, heptahydrate; sulfuric acid, cobalt(2+) salt (1:1), heptahydrate;
Hàm lượng: 20% min Cobalt.
Đóng gói và bảo quản: 25kg/bao
Xuất xứ: OMG - Phần Lan.
Giá bán: 0 ₫
Ứng dụng:
- Là dạng Cobalt tan trong nước được sử dụng phổ biến nhờ tính kinh tế và ít bị mất nước hay bị phân hủy hơn so với chloride và nitrate.
- Sử dụng trong bình ắc quy.
- Trong dung dịch mạ Cobalt.
- Ngoài ra còn sử dụng trong ngành mực in, sơn dầu, gốm, sứ ...