Kali Citrate, TriPotassium Citrate, K3C6H5O7
Tên hóa học: Kali Citrate
Tên khác: potassium citrate, TriPotassium Citrate, tri-Potassium citrate; Potassium acid citrate; 1,2,3-Propanetricarboxylicacid, 2-hydroxy-,tripotassiumsalt; kajos; kaliksir; porekal; potassiumcitrateanhydrous
Công thức: K3C6H5O7.2H2O. C6H5K3O7
Số CAS: 866-84-2
Ngoại quan: bột hoặc tinh thể màu trắng
Đóng gói: 25kg/ bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Giá bán: 0 ₫
ứng dụng:
Trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, nó được sử dụng như tác nhân đệm, chelate, chất ổn định, chất oxy hóa kháng sinh, chất nhũ hóa, điều chỉnh hương vị, được sử dụng trong sản phẩm sữa, thạch, mứt, đóng hộp pastry.
Sử dụng như chất nhũ hóa trong pho mát và trong cam quýt freshening.
Trong dược phẩm, nó được sử dụng để trị bệnh hypokalimia, cạn kiệt kali và kiềm của nước tiểu
Tel: 0904 55 99 80 - 04 3655 5360
Emai: hoachatmax@gmail.com